Các loại máy đo đóng vai trò quan trọng trong dây chuyền sản xuất, chuyền sản xuất sẽ không hoạt động được khi máy đo của bạn gặp sự cố. Hiểu được vấn đề đó, TSE VN hiện đang trữ sẵn các loại thước kính máy đo 2D, các loại kim đo, các loại đụng cụ đo nhỏ như đồng hồ so,panme, thước cặp…sẵn sàn phục vụ khi quý khách cần.
TSE VN chuyên cung cấp dịch vụ “Hiệu chuẩn tận nơi” và cung cấp linh kiện, máy đo các loại. Ngoài ra, trong quá trình sử dụng,nếu máy đo cuarquys khách gặp sự cố, chúng tôi sẽ hỗ trợ kiểm tra và đảm nhiệm phần sửa chữa. Cùng với phương châm dịch vụ ” Chất lượng cao, giá hữu nghị” chắc chắn sẽ làm quý khách hài lòng và đặt niềm tin tuyệt đối khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
*Để được tư vấn hãy liên hệ với chúng tôi: Chat trực tiếp với CSKH.
Liên hệ qua fanpage facebook.
Công ty TNHH TOUSEI ENGINEERING VIET NAM
ĐC: Đội 2, thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, Sóc Sơn, Hà Nội
VP Phía Nam: Tầng 3 tòa nhà Hà Nam Plaza, số 26/5 QL13, khu phố Tây, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
VP Vĩnh Phúc: Nguyễn Văn Linh – Liên Bảo – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.
TSE VN nhận sửa chữa các loại máy đo 2D Rational, các loại máy đo lực kéo nén,… các thiết bị đo chính xác trong các ngành cơ khí chính xác,may mặc và các nghành khác. Chúng tôi cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn tận nơi.Quý khách hàng sẽ cảm nhận được sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi với phương châm phục vụ chất lượng tốt nhất nhưng phải đảm bảo giá cả phải chăng.
Các model chính trong dòng máy đo rational VMS:
Working table
Model
VMS-1510G/VMS-1510F
VMS-2010G/VMS-2010F
VMS-2515G/VMS-2515F
VMS-3020G/VMS-3020F
VMS-4030G/VMS-4030F
Metal table size (mm)
354×228
404×228
450×280
500×330
606×466
Travel (mm)
150×100
200×100
250×150
300×200
400×300
Z-axis travel (mm)
200 (can be customized to 400)
Consistency error of origin in different sections
G series: E0≤30 (every 100mm displacement in Z axis); F series: E0≤20 (every 100mm displacement in Z axis)
Linear scale resolution: 0.0005mm. X, Y-axis indication error: (2.5+L/100)μm (L is the length of the measured object. Unit: mm)
Video system
F seris
G seris
1/2”color CCD camera
1/3”color CCD camera
Auto zoom lens magnification: 0.7X~4.5X
Auto zoom lens magnification: 0.7X~4.5X
Magnification: 20~128X
Magnification: 26.6~171X
Object view: 11.1mm~1.7m
Object view: 8.1mm~1.3m
Surface lighting and transmission lighting both adopt adjustable LED
Liên hệ để được tư vấn:
Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ trên thị trường Việt Nam. Công ty TNHH Tousei Engineering Viet Nam với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực hiệu chuẩn thiết bị. Với đội ngũ kỹ thuật giỏi về chuyên môn, nghiệp vụ. Là đơn vị được cấp phép hoạt động theo đúng quy định của pháp luật. Đến với TSE Viet Nam, khách hàng sẽ nhận được dịch vụ chuyên nghiệp, và sự hài lòng tuyệt đối, giá cả hiệu chuẩn tốt nhất trên thị trường.
Máy đo 2D Rational VMS-4030G có kích thước bàn đá lớn (606×466) và đo các sản phẩm lớn nhất (400×300) trong các dòng sản phẩm máy đo 2D Rational VMS G Seri
Được sử dụng trong đo lường 2D cũng như đo lường 3D, thiết bị này là một máy đo độ chính xác cao và hiệu quả cao, tích hợp quang học, máy móc và thiết bị điện tử. Nó chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực máy móc, điện tử, dụng cụ, đồng hồ, đồng hồ, công nghiệp nhẹ, nhựa cũng như phòng đo lường, phòng thí nghiệm của viện và trường đại học, viện nghiên cứu, phòng xác minh đo lường và hội thảo, vv
Tính năng, đặc điểm của máy máy đo 2D Rational VMS-3020, 4030G
1. Các loại ánh sáng khác nhau – Đáp ứng các yêu cầu khác nhau cho khách hàng.
2. Xử lý dữ liệu, hiển thị dữ liệu, nhập dữ liệu và xuất dữ liệu.
3. Tính năng gia công phôi thực dụng.
4. Phát hiện phôi đo được vị trí cụ thể của máy đo bằng chỉ thị laser, là vị trí thuận tiện và hoạt động.
5. Công tắc chân được kết hợp với phần mềm đo, giúp thao tác dễ dàng hơn.
Thông số kĩ thuật của các máy đo 2D Rational VMS G Seri nói chung và máy đo 2D VMS-3020, 4030G
Working table
Model
VMS-1510G/VMS-1510F
VMS-2010G/VMS-2010F
VMS-2515G/VMS-2515F
VMS-3020G/VMS-3020F
VMS-4030G/VMS-4030F
Metal table size (mm)
354×228
404×228
450×280
500×330
606×466
Travel (mm)
150×100
200×100
250×150
300×200
400×300
Z-axis travel (mm)
200 (can be customized to 400)
Consistency error of origin in different sections
G series: E0≤30 (every 100mm displacement in Z axis); F series: E0≤20 (every 100mm displacement in Z axis)
Linear scale resolution: 0.0005mm. X, Y-axis indication error: (2.5+L/100)μm (L is the length of the measured object. Unit: mm)
Video system
F seris
G seris
1/2”color CCD camera
1/3”color CCD camera
Auto zoom lens magnification: 0.7X~4.5X
Auto zoom lens magnification: 0.7X~4.5X
Magnification: 20~128X
Magnification: 26.6~171X
Object view: 11.1mm~1.7m
Object view: 8.1mm~1.3m
Surface lighting and transmission lighting both adopt adjustable LED
*Để được tư vấn hãy liên hệ với chúng tôi:
Chat trực tiếp với CSKH.
Liên hệ qua fanpage facebook.
Công ty TNHH TOUSEI ENGINEERING VIET NAM
ĐC: Đội 2, thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, Sóc Sơn, Hà Nội
VP Phía Nam: Tầng 3 tòa nhà Hà Nam Plaza, số 26/5 QL13, khu phố Tây, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
VP Vĩnh Phúc: Nguyễn Văn Linh – Liên Bảo – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.