Sữa chữa máy đo độ nhám MarSurf M 300 hãng MAHR
Máy đo độ nhám MarSurf M 300 là giải pháp linh hoạt, đáp ứng mọi yêu cầu liên quan đến kiểm tra độ nhám. Các hệ thống, phụ kiện tương ứng với ứng dụng cụ thể, đồ gá có thể được thiết kế theo nhu cầu sử dụng.
MarSurf 300, thiết bị đo độ nhám cầm tay đầu tiên có tùy chọn kết nối không dây (Bluetooth) giữa thiết bị đánh giá và thiết bị truyền động.
Dung sai định lượng
In R profile (ISO/ASME/JIS), P profile (MOTIF)
Thiết lập các đường giao nhau không đối xứng để tính toán số lượng đỉnh
Có thể lựa chọn đơn vị đo (μm / μin) và tiêu chuẩn (ISO / JIS / ASME / MOTIF)
Có thể chọn độ dài lấy mẫu và điểm cắt ngắn
Chức năng khóa cài đặt thiết bị
Tích hợp pin
Bộ đổi nguồn AC với các bộ chuyển đổi phích cắm quốc tế có thể hoán đổi cho nhau
Ghi lại ngày hoặc giờ của phép đo
Thích hợp để sử dụng với trạm đo tĩnh
Để sử dụng với phạm vi đầu dò PHT
Phần mềm MarSurf PS1/M300 Explorer để ghi lại các phép đo
ƯU ĐIỂM MÁY ĐO ĐỘ NHÁM CẦM TAY MARSURF M 300 MAHR:
- Kết nối không dây bluetooth
- Dễ sử dụng, với màn hình màu có độ phân giải cao và hướng dẫn sử dụng kiểu ATM
- Tiêu chuẩn tích hợp trong bộ truyền động
- Dải đo lớn, 350 µm
- Tự động phát hiện biên dạng và lựa chọn tương ứng từ bộ lọc và chiều dài ngang phù hợp với tiêu chuẩn
- Bộ nhớ tích hợp cho kết quả đo lên đến 40.000 phép đo và 30 cấu hình
- 16 ngôn ngữ (bao gồm 3 ngôn ngữ Châu Á)
- Tích hợp máy in đồ họa nhiệt với chất lượng in cao
- In R-profile thông qua máy in đồ họa nhiệt
- Bản in được in bằng cách nhấn nút hoặc in tự động
- Truyền dữ liệu kết quả và cấu hình qua giao diện USB đến PC của bạn
- Tích hợp bộ nhớ lưu trữ kết quả
Thông số kĩ thuật
Thông số: Ra, Rq, Rz (Ry (JIS) tương ứng với Rz), Rz (JIS), Rmax, Rp, RpA (ASME), Rpm (ASME), Rpk, Rk, Rvk, Mr1, Mr2, A1, A2, Vo, Rt, R3z, RPc, Rmr (tp (JIS, ASME) tương ứng với Rmr), RSm, RSk, S, CR, CF, CL, R, Ar, Rx, Rv, W (MOTIF)
Đâu đo stylus: 2 µm
Que đo: Inductive skidded probe
Dải đo (mm): 0.350
Độ phân giải prôfin: 8 nm
Bộ lọc: Bộ lọc Gauss, Bộ lọc Ls
Chiều dài lấy mẫu: 0.25 mm, 0.8 mm, 2.5 mm, tự động
Số n của chiều dài lấy theo mẫu ISO/JIS: tuỳ chọn 1–5
Chiều dài di chuyển đầu đo Lt: 1.75 mm, 17.5 mm, 5.6 mm, tự động
Chiều dài đánh giá In: 1.25 mm, 4 mm, 12.5 mm
Tốc độ tiếp xúc: 0.5 mm/s
Lực đo (N): 0.00075
Tốc độ in:~6 dòng/giây tương ứng ~25 mm/s (1 in/s)
Giấy in nhiệt: Ø 40.0 mm–1.0 mm, rộng 57.5 mm–0.5 mm, coated
Màn hình hiển thị: màn hình màu độ phân giải cao, 3.5”, 320 x 240 pixel
Cổng kết nối: RS232C, USB, Digimatic, USB A
Độ ẩm tương đối: 30 %-85 %
Nhiệt độ làm việc: +5 °C ~ +40 °C
Nhiệt độ bảo quản: -15 °C ~ +55 °C
Cấp bảo vệ: IP 42
Nguồn: Pin NiMH, ~500 lần đo
Kích thước máy (L x W x H) (mm): 190 x 140 x 75 mm
Khối lượng (kg): 4.1
Sữa chữa máy đo độ nhám tại Hà Nội
Chat trực tiếp với CSKH.
Hotline: 0914 393 088/ 0943 735 866
zalo: 0914 393 088
Liên hệ qua fanpage facebook.
Công ty TNHH TOUSEI ENGINEERING VIET NAM
ĐC: Đội 2, thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, Sóc Sơn, Hà Nội
VP Phía Nam: Tầng 3 tòa nhà Hà Nam Plaza, số 26/5 QL13, khu phố Tây, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
VP Vĩnh Phúc: Nguyễn Văn Linh – Liên Bảo – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.
ĐT: 0943 735 866/ 0888 814 889/ 0888 283 486/ 0914 393 088
Email: / sale8@toseivn.com / tse@toseivn.com /sale1@toseivn.com/ tsevn@toseivn.com
Website: https://www.tousei.com.vn/ – https://www.toseivn.com/– https://tskvn.com.vn/